Từ điển Thiều Chửu
咽 - yết/yến/ế
① Cổ họng. ||② Một âm là yến. Nuốt xuống. ||③ Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.

Từ điển Trần Văn Chánh
咽 - yên
Như 嚥

Từ điển Trần Văn Chánh
咽 - yến/ế
① Nuốt xuống (như 嚥); ② Nghẹn ngào. Xem 哽咽 [gângye], 鳴咽 [wuyè]. Xem 咽 [yan], 嚥 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh
咽 - yết
(giải) Cổ họng. 【咽喉】yết hầu [yanhóu] ① (giải) Yết hầu, họng; ② Chỗ hiểm yếu, nơi yết hầu: 咽喉要地 Vị trí yết hầu, nơi hiểm yếu. Xem 嚥 [yàn], 咽 [yè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咽 - ân
Xem Ân ân, ngay duới — Các âm khác là a Yến, Yết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咽 - yến
Nuốt vào cổ — Các âm khác là Ân, Yết. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咽 - yết
Cái cổ họng — Các âm khác là Ân, Yết. Xem các âm này.


咽咽 - ân ân || 嗚咽 - ô yết || 喘咽 - suyễn yết || 咽下 - yến hạ || 咽喉 - yết hầu || 咽塞 - yết tắc ||